Tiêu chuẩn về độ bụi trong phòng sạch TCVN 8664-1:2011

14:52 - 29/10/2019 1436

Tiêu chuẩn ISO 15378:2017 - Vật liệu bao gói sơ cấp các sản phẩm y tế
Tiêu chuẩn phòng sạch Class 100 - phòng sạch Anh Khang
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-1:2015 (ISO 8573-1:2010) về khí nén
Tìm hiểu về tiêu chuẩn chiếu sáng TCVN 7114 - 1: 2018 ISO 8995 - 1

Các tiêu chuẩn trong phòng sạch hiện nay

Các tiêu chuẩn về phòng sạch lần đầu tiên được đưa ra vào năm 1963 ở Mỹ và hiện nay đã trở thành các tiêu chuẩn chung cho thế giới. Đó là các tiêu chuẩn quy định lượng hạt bụi trong một đơn vị thể tích không khí. Ngươi ta chia thành các tầm kích cỡ bụi và loại phòng được xác định bởi số hạt bụi có kích thước lớn hơn 0,5 um trên một thể tích là 1 foot khối (ft3) không khí trong phòng.

  • Tiêu chuẩn Federal Standard 209 (1963)
  • Tiêu chuẩn Federal Standard 209 E (1992)
  • Tiêu chuẩn ISO 14644-1 (1999)

Tiêu chuẩn TCVN 8664-1:2011 về độ bụi trong phòng sạch

Tiêu chuẩn về lượng bụi hay độ sạch

Tiêu chuẩn đầu tiên của phòng sạch là “hàm lượng bụi”, tức là hàm lượng các bụi lơ lửng trong không khí được khống chế đến mức nào. Nếu ta so sánh một cách hình tượng, đường kính sợi tóc người vào cỡ 100 um, hạt bụi trong phòng có thể có đường kính từ 0,5 đến 50 um. Sử dụng máy đo độ bụi có ý nghĩa quan trọng trong việc thiết kế, thi công, lắp đặt và bảo trì, bảo dưỡng phòng sạch đảm bảo theo từng cấp ứng dụng.

Bảng 1: Các giới hạn hàm lượng bụi trong tiêu chuẩn ISO 14644-1

ISO 14644-1 Classification Number (N)

Giới hạn nồng độ cho phép (hạt/m3)

0.1 um

0.2 um

0.3 um

0.5 um

1.0 um

5.0 um

ISO Class 1

10

ISO Class 2

100

24

10

 

 

 

ISO Class 3

1 000

237

102

35

 

 

ISO Class 4

10 000

2 370

1 020

352

83

 

ISO Class 5

100 000

23 700

10 200

3 520

832

 

ISO Class 6

1 000 000

237 000

102 000

35 200

8 320

298

ISO Class 7

 

 

 

352 000

83 200

2 930

ISO Class 8

 

 

 

3 520 000

832 000

29 300

ISO Class 9

 

 

 

35 200 000

8 320 000

293 000

 

Tiêu chuẩn lượng bụi trong phòng sạch hiện nay

Ứng dụng của các cấp phòng sạch

  1. Loại 1 (Cleanroom Class1)
  • Loại phòng thuộc các nhà máy sản xuất mạch tích hợp với công nghệ kích thước siêu nhỏ.
  1. Loại 10 (Cleanroom Class 10)
  • Loại phòng thuộc các nhà máy sản xuất bán dẫn dùng sản xuất các mạch tích hợp có bề rộng dưới 2 ILm.
  1. Loại 100 (Cleanroom Class 100)
  • Loại phòng đòi hỏi không có vi khuẩn, bụi để sử dụng sản xuất các loại thuốc tiêm vô khuẩn.
  • Loại phòng phẫu thuật cấy mô.
  • Loại phòng hậu phẫu sau phẫu thuật cấy mô xương.
  1. Loại 1000 (Cleanroom Class 1000)
  • Loại phòng sản xuất trang thiết bị quang học chất lượng cao.
  • Loại phòng sản xuất bạc đạn kích thước siêu nhỏ.
  1. Loại 10 000 (Cleanroom Class 10 000)
  • Loại phòng lắp ráp trang thiết bị thủy lực, khí nén, các loại van điều khiển trợ động, các thiết bị định vụ giờ và bộ truyền động chất lượng cao.
  • Loại phòng để sử dụng sản xuất các loại thuốc tiêm vô khuẩn.
  1. Loại 100 000 (Cleanroom Class 100 000)
  • Loại phòng dùng cho công việc liên quan đến quang học.
  • Loại phòng dùng lắp ráp linh kiện điện tử, thủy lực và khí nén.
  • Loại phòng dùng để sản xuất dược phẩm, thực phẩm.

TCVN 8664-1:2011 còn quy định rất rõ ràng về các điểm lấy mẫu, các vị trí lấy mẫu thời gian lấy mẫu, thời gian kiểm tra lại (hợp chuẩn) và các trường hợp bắt buộc phải kiểm tra.

Để được tư vấn rõ hơn về các tiêu chuẩn phòng sạch hiện nay, vui lòng liên hệ tại đây

 

Công ty TNHH Thương mại & Kỹ thuật Anh Khang

Hotline: 1900 636 814

Email: info@akme.com.vn

Website: http://akme.com.vn/

Add: Số 184 Phúc Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

 

Akme.com