Tiêu chuẩn phòng sạch Class 100 - phòng sạch Anh Khang
11:00 - 02/04/2024 330
Cập nhật tiêu chuẩn ISO 14644, TCVN 8664 mới nhất 2024
Định nghĩa khu vực cấp sạch không phân loại
Tổng quan về tiêu chuẩn ISO 11737-1: Kiểm tra vi sinh vật trên thiết bị y tế
CAPA là gì? Các bước thực hiện CAPA cho ngành Dược
Trong các ngành công nghiệp như y tế, điện tử, sản xuất dược phẩm và thực phẩm, việc duy trì môi trường sạch là điều vô cùng quan trọng. Các tiêu chuẩn phòng sạch Class 100 hay phòng sạch ISO 5 được xem là những tiêu chuẩn cao nhất trong việc đảm bảo môi trường làm việc sạch sẽ và không có bụi bẩn, vi khuẩn hay hạt nhỏ gây hại.
Phòng sạch Class 100 là gì?
Phòng sạch class 100 là một phòng có yêu cầu về độ sạch rất cao, duy trì ở mức độ sạch trong không khí tối đa là 100 hạt có kích thước lớn hơn ≥0,5µm trên một ft3 không khí trong phòng
Ứng dụng phổ biến của phòng sạch Class 100 là sản xuất các chất bán dẫn và phòng chiết rót dược phẩm
Phân loại phòng sạch và số lượng hạt
Theo định nghĩa, phòng sạch được phân loại dựa trên mức độ sạch của không khí. Số lượng hạt tối đa được phép khác nhau, tùy thuộc vào phân loại phòng sạch mà bạn mong muốn
Bên trong phòng sạch 209E, các hạt ≥0,5µm được đo trong 1 foot khối không khí, trong khi cấp ISO được đo bằng mét khối không khí
Dưới đây là bảng so sánh số lượng hạt tối đa của tiêu chuẩn liên bang 209E và các tiêu chuẩn ISO tương đương của nó
Giới hạn lớp 209E tiêu chuẩn Liên bang | ||||||
FS209E | Hạt / ft³ | ISO tương đương | ||||
≥0,1µm | ≥0,2µm | ≥0,3µm | ≥0,5µm | ≥5,0µm | ||
Class 1 | 35 | 7,5 | 3 | 1 | N/A | ISO 3 |
Lớp 10 | 350 | 75 | 30 | 10 | N/A | ISO 4 |
Lớp 100 | N/A | 750 | 300 | 100 | N/A | ISO 5 |
Lớp 1.000 | N/A | N/A | N/A | 1.000 | 7 | ISO 6 |
Lớp 10.000 | N/A | N/A | N/A | 10.000 | 70 | ISO 7 |
Lớp 100.000 | N/A | N/A | N/A | 100.000 | 700 | ISO 8 |
Tiêu chuẩn phòng sạch Class 100
>> Xem thêm: So sánh các tiêu chuẩn phòng sạch phổ biến hiện nay
Trong phân loại phòng sạch, dựa trên nồng độ hạt tối đa cho phép trên một phần thể tích không khí. Nồng độ hạt càng cao thì độ sạch càng giảm, do đó khi phân loại phòng sạch từ class 1 - class 100.000 thì về sau độ sạch càng giảm
Tiêu chuẩn phòng sạch Class 100 theo STD 209E
Mặc dù tiêu chuẩn STD 209E đã được thay thế bằng tiêu chuẩn ISO, tuy nhiên nó vẫn còn được sử dụng để tính toán và đối chiếu. Tiêu chuẩn này kiểm soát phòng sạch bằng cách hiển thị số lượng hạt trên foot khối không khí. Đối với phòng sạch class 100 nó được quy định như sau:
Kích thước hạt | ≥0,1µm | ≥0,2 µm | ≥0,3µm | ≥0,5µm | ≥5µm |
Số lượng hạt tối đa | N/A | 7,5 | 3 | 1 | N/A |
Thông số kỹ thuật khi thiết kế phòng sạch Class 100
Lọc và kiểm soát các hạt
Tập trung kiểm soát các hạt có kích thước > 0,5µm và < 5µm
Hiệu suất của bộ lọc HEPA: 99,99% cho các hạt 0,3µm
Đầu cuối của quá trình lọc thường dùng Hepa Box hoặc sử dụng FFU tùy theo ứng dụng của phòng sạch
Số lượng hạt ít hơn 35.200 hạt ở kích thước 0,5µm
Các thông số khác như nhiệt độ, độ ẩm, chiếu sáng,... sẽ được yêu cầu cụ thể theo thiết kế phòng sạch của từng ứng dụng
Luồng không khí và số lần trao đổi khí
Do tính chất nghiêm ngặt về mức độ sạch của phòng sạch Class 100 nên dòng khí thường được thiết kế một chiều. Đây là dòng khí thẳng đứng từ trên xuống dưới và hồi lại ở hệ thống điều hòa qua các cửa gió hồi
Số lần trao đổi khí trong phòng sạch từ 240 - 480 lần mỗi giờ
Độ phủ của bộ lọc từ 60 - 70%
Các thiết bị cần thiết được sử dụng trong phòng sạch Class 100
Phòng sạch Class 100 yêu cầu mức độ sạch cực cao.Vì thế nó cần nhiều thiết bị, phụ kiện để đáp ứng cho cấp độ sạch đó. Các thiết bị có thể khác nhau đối với từng ứng dụng của phòng sạch, Anh Khang Cleanroom đưa ra cho bạn một số yêu cầu về thiết bị cho phòng sạch Class 100 như sau:
Pass Box
Air Shower
FFU
Air Lock
AHU
Thảm dính bụi
Sàn vinyl/sàn epoxy tự cân bằng
Đèn phòng sạch
Các yêu cầu về vật tư phòng sạch
Nội thất bằng thép không gỉ
Yêu cầu về kiểm tra và bảo trì phòng sạch Class 100
Kiểm tra số lượng hạt: Khoảng thời gian tối đa 6 tháng, quy trình thử nghiệm ISO 14644-1 ở phụ lục A
Kiểm tra chênh lệch áp suất: Khoảng thời gian tối đa 6 tháng, quy trình thử nghiệm ISO 14644-1 ở phụ lục B5
Kiểm tra lưu lượng không khí: Khoảng thời gian tối đa 6 tháng, quy trình thử nghiệm ISO 14644-1 ở phụ lục B4
Việc duy trì môi trường sạch trong các phòng sạch Class 100 không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn giúp bảo vệ sức khỏe của nhân viên và người tiêu dùng. Đây là một phần quan trọng của các quy trình sản xuất và nghiên cứu tiên tiến trong nhiều ngành công nghiệp.
Thông tin chi tiết về TƯ VẤN - THIẾT KẾ - THI CÔNG PHÒNG SẠCH, vui lòng liên hệ:
Công ty Cổ phần Cơ điện Phòng sạch Anh Khang Hotline: 1900 636 814 Email: info@akme.com.vn Website: akme.com.vn Add: Lô B7 Xuân Phương Garden, Đường Trịnh Văn Bô, Phường Phương Canh, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. |